Bệnh viện Nhân dân Gia Định luôn lấy người bệnh làm trung tâm. Bệnh viện hoạt động với mong muốn đáp ứng sự mong đợi của người bệnh. Bằng việc đa dạng hóa dịch các vụ y tế để đảm bảo an toàn, chất lượng cho người bệnh. Với mức chi phí hợp lý, tôn trọng đạo đức nghề nghiệp và tuân thủ theo quy định của pháp luật. Trong bài viết dưới đây, Top Kinh Doanh sẽ giới thiệu và cung cấp cho bạn bảng giá Bệnh viện nhân dân Gia Định.
STT |
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
GIÁ THU VIỆN PHÍ VÀ BHYT |
KHÁM BỆNH |
||
1 | Khám bệnh theo chuyên khoa | 38,700 |
2 | Khám Hội chẩn để xác định ca bệnh khó | 200,000 |
NGÀY GIƯỜNG |
||
1 | Ngày giường Hồi sức tích cực chống độc | 705,000 |
2 | Ngày giường Hồi sức cấp cứu | 427,000 |
3 | Ngày giường sau phẫu thuật loại đặc biệt | 303,800 |
4 | Ngày giường sau phẫu thuật loại 1 | 276,500 |
5 | Ngày giường sau phẫu thuật loại 2 | 241,700 |
6 | Ngày giường sau phẫu thuật loại 3 | 216,500 |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
||
1 | Siêu âm | 43,900 |
2 | Siêu âm doppler màu | 222,000 |
3 | Siêu âm doppler màu tim . | 222,000 |
4 | Siêu âm đầu dò âm đạo + trực tràng ( đo độ dài kênh cổ tử cung ).37 ( bệnh lý phụ khoa ) | 181,000 |
5 | XQuang phổi tại giường CR | 65,400 |
6 | XQ đầu mặt CR | 65,400 |
7 | XQ. xương hàm dưới – CR | 65,400 |
8 | XQ Blondeau – CR | 65,400 |
9 | Đo mật độ xương – 2 vị trí | 65,400 |
10 | CHụp Xquang sọ thẳng nghiêng(số hóa 2 phim) | 65,400 |
11 | Chụp Xquang khớp háng thẳng 2 bên | 65,400 |
12 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 65,400 |
13 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng (số hóa 2 phim) | 65,400 |
14 |
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa 2 phim) |
65,400 |
15 |
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè (số hóa 2 phim) |
65,400 |
16 |
Chụp cắt lớp vi tính thường quy có tiêm thuốc cản quang( từ 1-32 dãy).43 (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
632,000 |
17 |
Chụp cắt lớp vi tính sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy).43 (chưa bao gồm thuốc CQ) |
1,701,000 |
18 | Chụp cắt lớp vi tính sọ não không tiêm thuốc cản quang ( từ 1 – 32 dãy ) | 522,000 |
19 | Chụp cắt lớp vi tính vùng cổ có tiêm thuốc cản quang ( từ 1 -32 dãy )( CHƯA BAO GỒM THUỐC CQ) | 632,000 |
20 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang ( từ 64-128 dãy) |
1,701,000 |
21 | Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao( từ 64-128 dãy) | 1,446,000 |
22 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy( gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan- mật, tụy, lách, dạ dày- tá tràng,vv..) ( từ 1-32 dãy) Có thuốc (chưa bao gồm thuốc) |
632,000 |
23 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng- tiểu khung thường quy có thuốc cản quang( từ 1-32 dãy)(chưa bao gồm thuốc) |
632,000 |
24 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy có thuốc cản quang ( gồm: Chụp cắt lớp vi tính gan- mật, tụy, lách, dạ dày- tá tràng,vv…)(từ 64-128 dãy) |
1,701,000 |
25 | Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản(0.2 1.5T) | 2,214,000 |
26 | Chụp cộng hưởng từ não-mạch não có tiêm chất tương phản(0.2 1.5T) | 2,214,000 |
27 | Chụp cộng hưởng từ não-mạch não không tiêm chất tương phản(0.2 1.5T) | 1,311,000 |
28 | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác không có thuốc(0.2 1.5T) | 1,311,000 |
29 | Chụp cộng hưởng từ phổ não(spect tính rography)(0.2 1.5T) | 3,165,000 |
30 | Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá(0.2-1.5T) | 2,214,000 |
31 | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có thuốc tương phản(0.2 1.5T) | 2,214,000 |
32 | Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ không tiêm chất tương phản(0.2- 1.5T) | 1,311,000 |
33 | Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm thuốc tương phản(0.2-1.5T) | 2,214,000 |
34 | Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản(khảo sát động học)(0.2 1.5T) | 2,214,000 |
35 | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản(0.2 1.5T) | 1,311,000 |
36 | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản(0.2 1.5T) | 2,214,000 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
||
1 | Điện tim | 32,800 |
2 | Thông đái | 90,100 |
3 | Thụt tháo phân | 82,100 |
4 | Soi đại tràng ( đã bao gồm thuốc bơm & thuốc uống )có sinh thiết |
408,000 |
5 | Nội soi thực quản dạ dày ống mềm không sinh thiết . |
244,000 |
6 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết . |
408,000 |
7 | Nội soi trực tràng có sinh thiết. |
291,000 |
XÉT NGHIỆM |
||
1 | THINPREP. Tầm soát ung thư cổ tử cung | – |
2 | Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/vi nấm kháng thuố | 196,000 |
3 | Aslo | 41,700 |
4 | Sắc ký miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 154,000 |
5 | Rubella IgM ( Elisa ) bệnh lý | 143,000 |
6 | Rubella IgG ( Elisa ) bệnh lý | 119,000 |
7 | Test nhanh chẩn đoán Sốt xuất huyết Dengue NS1 | 130,000 |
8 | Test nhanh chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue IgM, IgG | 130,000 |
9 | Ống dẫn lưu nuôi cấy vi khuẩn | 297,000 |
10 |
Dịch não tủy nuôi cấy vi khuẩn (VK nuôi cấy và định danh hệ thống tự động) |
297,000 |
11 |
Đàm soi nhuộm + cấy định lượng( VK nuôi cấy và định danh hệ thống tự động) |
297,000 |
12 | Quệt họng soi nhuộm tìm vi khuẩn bạch hầu | 41,700 |
13 | Quẹt mũi soi nhuộm | 41,700 |
14 | Quẹt mũi nuôi cấy vi khuẩn | 297,000 |
15 | Quệt họng nuôi cấy vi khuẩn tìm liên cầu tiêu huyết beta | 297,000 |
16 | Mủ soi nhuộm + nuôi cấy vi khuẩn(VK nuôi cấy và định danh hệ thống
tự động) |
297,000 |
17 | Mủ nuôi cấy vi khuẩn (VK nuôi cấy và định danh hệ thống tự động | 297,000 |
18 |
Dịch, mủ vết thương soi nhuộm + nuôi cấy vi khuẩn ( VK nuôi cấy và định danh hệ thống tự động ) |
297,000 |
19 |
Huyết trắng soi nhuộm + nuôi cấy vi khuẩn( VK nuôi cấy và định danh hệ thống tự động ) |
297,000 |
20 | Huyết trắng nuôi cấy vi khuẩn( VK nuôi cấy và định danh hệ thống tự động) | 297,000 |
21 | Huyết trắng soi tươi | 41,700 |
22 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 297,000 |
23 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí dịch màng phổi ( VK nuôi cấy và định danh hệ thống tự động) | 297,000 |
24 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí mủ vết thương sâu(VK nuôi cấy và định danh hệ thống tự động) | 297,000 |
25 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí mủ abces (VK nuôi cấy và định danh hệ thống tự động ) | 297,000 |
26 | MIC Vancomycin ( xác định nồng độ ức chế tối thiểu) | 184,000 |
27 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn ( dịch màng bụng ) bằng PP thông thường. | 297,000 |
28 | Canxi, Phospho định tính | 6,300 |
29 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6,300 |
30 | AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | 65,600 |
31 | Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động | 106,000 |
32 | Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động | 101,000 |
33 | Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động | 113,000 |
34 | Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động | 95,500 |
35 | Anti-HIV (nhanh) | 53,600 |
36 | Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động | 106,000 |
37 | Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động | 71,600 |
38 | Vi khuẩn nhuộm soi ( AFB / GRAM ) | 68,000 |
39 | Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường | 238,000 |
40 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động | 297,000 |
41 |
Vi khuẩn/virus/vi nấm/ký sinh trùng(IgG,IgM) miễn dịch ( BỘ KÝ SINH TRÙNG : TOXOCARA, STRONGY…) |
298,000 |
42 | Vi khuẩn/virus/vi nấm/ký sinh trùng genotype Real-time ( HCV GENOTYPE REAL TIME PCR) | 1,564,000 |
43 | Vi khuẩn/virus/vi nấm/ký sinh trùng Real-time PCR | 734,000 |
44 |
Vi khuẩn/vi nấm/ ký sinh trùng TEST NHANH ( ký sinh trùng sốt rét / HEV -IgM test nhanh ký sinh trùng sốt rét ) ) |
238,000 |
45 | Thời gian Throthombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 63,500 |
46 | Thời gian Throthombin( TT ) | 40,400 |
47 | Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần ( APTT) | 40,400 |
48 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi ( bằng hệ thống tự động hoàn toàn ) tất cả các thông số |
106,000 |
49 | Alpha FP ( AFP) | 91,600 |
50 | Alpha Microglobulin | 96,900 |
51 | Amoniac ( NH3) | 75,400 |
52 | Anti – TG | 269,000 |
53 | Anti – TPO định lượng | 204,000 |
54 | BNP ( B- Type natriuretic Peptide ) | 581,000 |
55 | Bổ thể trong huyết thanh | 32,300 |
56 | Định lượng CA 125 | 139,000 |
57 | Định lượng CA 15-3 | 150,000 |
58 | Định lượng CA 19-9 | 139,000 |
59 | Định lượng CA 72- 4 | 134,000 |
60 | Ca ++ máu ( chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp) | 16,100 |
61 | Catecholamin | 215,000 |
62 | Định lượng CEA | 86,200 |
63 | CK-MB | 37,700 |
64 | CRP – định lượng | 53,800 |
65 | CRP-Hs | 53,800 |
66 | Cyclosporine | 323,000 |
67 | Cyfra 21-1 | 96,900 |
68 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl ) | 29,000 |
69 | Digoxin | 86,200 |
70 | Định lượng Bilirubin toàn phần . | 21,500 |
71 | Định lượng các enzyme : Phosphatase kiềm ( không thanh toán tỷ lệ A/G là những XN có thể ngoại suy được | 21,500 |
72 |
Định lượng GOT ( không thanh toán Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được ) |
21,500 |
73 | Định lượng Albumin | 21,500 |
74 | Định lượng Creatinin | 21,500 |
75 | Định lượng Glucose | 21,500 |
76 | Định lượng Phospho | 21,500 |
77 | Định lượng Protein toàn phần | 21,500 |
78 | Định lượng Ure | 21,500 |
79 | Định lượng Acid Uric | 21,500 |
80 | Định lượng Amylase | 21,500 |
81 | Định lượng Cystatin C | 86,200 |
82 | Định lượng Ethanol (NỒNG ĐỘ RƯỢU ) | 32,300 |
83 | Định lượng P2PSA. | 689,000 |
84 | Định lượng sắt huyết thanh | 32,300 |
85 | Định lượng Tobramycin | 96,900 |
86 | Định lượng Transferrin Receptor | 107,000 |
87 | Định lượng Triglycerid toàn phần | 26,900 |
88 | Định lượng Phospholipid | 21,500 |
89 | Định lượng Lipid toàn phần | 26,900 |
90 | Định lượng Cholesterol toàn phần | 26,900 |
91 | Định lượng HDL- cholesterol | 26,900 |
92 | Định lượng LDL-Cholesterol | 26,900 |
93 | Erythropoietin | 80,800 |
94 | Estradiol | 80,800 |
95 | Ferritin | 80,800 |
96 | Folate | 86,200 |
97 | FSH | 80,800 |
98 | Gama GT | 19,200 |
99 | GH | 161,000 |
100 | GLDH | 96,900 |
101 | Gross | 16,100 |
102 | Haptoglobin | 96,900 |
103 | HbA1C | 101,000 |
104 | HBDH | 96,900 |
105 | HE 4 | 300,000 |
106 | Homocysteine | 145,000 |
107 | Định lượng IgA | 64,600 |
108 | Định lượng IgG | 64,600 |
109 | Định lượng IgM | 64,600 |
110 | Định lượng IgE | 64,600 |
111 | Inhibin A | 236,000 |
112 | Insulin | 80,800 |
113 | Định tính Kappa | 96,900 |
114 | Khí máu | 215,000 |
115 | Lactat | 96,900 |
116 | LDH | 26,900 |
117 | LH | 80,800 |
118 | Nồng độ rượu trong máu. | 30,000 |
119 | Paracetamol | 37,700 |
120 | Phản ứng cố định bổ thể | 32,300 |
121 | Phản ứng CRP | 21,500 |
122 | Phenytoin | 80,800 |
123 | Prealbumin | 96,900 |
124 | Pro- BNP( N- terminal Pro B- Type natriuretic Peptide ) | 408,000 |
125 | Progesterone | 80,800 |
126 | Prolactin | 75,400 |
127 | Định lượng PSA . | 91,600 |
128 | Định lượng Free PSA | 86,200 |
129 | Định lượng T3 | 64,600 |
130 | Định lượng T4 | 64,600 |
131 | Định lượng FT3 | 64,600 |
132 | Định lượng FT4 | 64,600 |
133 | Testosterone | 93,700 |
134 | Theophylin | 80,800 |
135 | Thyroglobulin | 176,000 |
136 | Định lượng TRAb | 408,000 |
137 | Transferrin / độ bão hòa Transferrin | 64,600 |
138 | Troponin I | 75,400 |
139 | TSH | 59,200 |
140 | Định lượng Magie ( Mg ) ++ huyết thanh | 32,300 |
141 | Định lượng Globulin máu | 21,500 |
142 | Tổng phân tích nước tiểu | 27,400 |
143 | Acid uric nước tiểu | 16,100 |
144 | Creatinin nước tiểu | 16,100 |
145 | Định lượng Amylase niệu | 37,700 |
146 | Calci niệu | 24,600 |
147 | Catecholamin niệu ( HPLC) | 419,000 |
148 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 29,000 |
149 | Điện di Protein nước tiểu ( máy tự động ) | 161,000 |
150 | Định lượng Phospho niệu | 20,400 |
151 | Protein niệu hoặc đường niệu ( định lượng ) | 13,900 |
THỦ THUẬT & PHẪU THUẬT SẢN |
||
1 | chọc dò túi cùng Douglas | 280,000 |
2 | chọc ối | 722,000 |
3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 706,000 |
4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 1,002,000 |
5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1,227,000 |
6 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2,761,000 |
7 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2,721,000 |
8 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi |
5,550,000 |
9 | Cắt u thành âm đạo | 2,048,000 |
10 | Khâu tử cung do nạo thủng | 2,782,000 |
11 | Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung | 2,747,000 |
12 | Nội soi buồng tử cung can thiệp. | 4,394,000 |
13 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2,828,000 |
14 | Nội xoay thai | 1,406,000 |
15 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4,585,000 |
16 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3,736,000 |
17 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 5,910,000 |
18 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
9,564,000 |
19 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2,332,000 |
20 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 2,945,000 |
21 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3,355,000 |
22 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3,507,000 |
23 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung | 3,876,000 |
24 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 6,145,000 |
25 | Phẫu thuật mổ bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2,944,000 |
26 | Phẫu thuật mổ bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 4,750,000 |
27 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 2,782,000 |
28 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 5,071,000 |
29 | Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | 9,153,000 |
30 | Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | 5,546,000 |
31 | Phẫu thuật treo tử cung | 2,859,000 |
32 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1,274,000 |
33 | Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | 6,575,000 |
PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH |
||
1 | Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mãn tính | 2,477,000 |
2 | Phẫu thuật cắt cụt chi | 3,741,000 |
3 | Phẫu thuật thay khớp vai (Chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 6,985,000 |
4 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân (chưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.) |
3,250,000 |
5 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại) |
4,242,000 |
6 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng (Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa) | 3,250,000 |
7 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (Chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 4,622,000 |
8 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (Chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3,750,000 |
9 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (Chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 5,122,000 |
10 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (Chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 5,122,000 |
11 | Phẫu thuật làm cứng khớp | 3,649,000 |
12 | Phẫu thuật kéo dài chi (Chưa bao gồm phương tiện cố định) | 4,672,000 |
13 | Phẫu thuật nối gân/kéo dài gân (tính 1 gân) | 2,963,000 |
14 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại) |
4,242,000 |
15 |
Nội soi khớp gối chẩn đoán ( có sinh thiết )( chưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện , ốc, vít )[TT loại 1] |
3,250,000 |
PHẪU THUẬT TIÊU HÓA |
||
1 |
Phẫu thuật cắt gan (Chưa bao gồm keo sinh học, dầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.) |
8,133,000 |
2 |
Phẫu thuật khâu vết thương gan/ chèn gạc cầm máu (Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.) |
5,273,000 |
3 | Phẫu thuật cắt túi mật | 4,523,000 |
4 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 3,093,000 |
5 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ ( Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.) |
4,499,000 |
6 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp (Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.) |
6,827,000 |
7 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi vá nối mật – ruột (Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.) |
3,816,000 |
8 | Cắt thuỳ gan trái | 8,133,000 |
9 | Cắt gan nhỏ | 8,133,000 |
10 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 2,896,000 |
11 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật |
4,499,000 |
PHẪU THUẬT LỒNG NGỰC |
||
1 | Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi | 6,686,000 |
2 | Phẫu thuật cắt một thùy phổi ( bệnh lý ) | 8,641,000 |
3 |
Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi |
6,686,000 |
4 |
Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương ( chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung đai, nẹp ngoài ) |
6,686,000 |
5 |
Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi ( chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung đai, nẹp ngoài ) |
6,686,000 |
6 | Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi ( chưa bao gồm đinh, nẹp, vis, khung
đai, nẹp ngoài ) |
6,686,000 |
7 | Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi ( chưa bao gồm đinh, nẹp, vis,
khung đai, nẹp ngoài ) |
6,686,000 |
8 | Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi ( chưa bao gồm đinh, nẹp, vis,
khung đai, nẹp ngoài ) |
6,686,000 |
9 | Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi ( chưa bao gồm đinh, nẹp, vis,
khung đai, nẹp ngoài ) |
6,686,000 |
10 | Phẫu thuật bóc tách , cắt bỏ hạch lao to vùng cổ ( PT loại 2) | 3,817,000 |
11 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ ( PT loại 2) | 2,887,000 |
12 | Phẫu thuật bóc tách,cắt bỏ hạch lao vùng nách ( PT loại 2 ) | 3,817,000 |
PHẪU THUẬT TIM HỞ |
||
1 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành ( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương , bộ dây dẫn và dung dịch bảo vệ tạng) |
18,144,000 |
2 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 14,352,000 |
3 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch ( chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo,keo sinh học dùng trong PT phình tách động mạch ) |
12,821,000 |
4 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 7,852,000 |
5 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch( chưa bao gồm MM nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong PT phình tách động mạch ) |
14,352,000 |
6 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ (Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo &
dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van ĐMC nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng) |
18,615,000 |
7 | Phẫu thuật tim bẩm sinh , sửa van tim, thay van tim | 17,144,000 |
8 |
Phẫu thuật tim kín khác (Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo & dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van ĐMC nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng ) |
13,836,000 |
9 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể ( Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo & dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van ĐMC nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng) |
16,447,000 |
10 |
Phẫu thuật tim loại Blalock. ( Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo ) |
14,352,000 |
11 |
Phẫu thuật ghép van tim đồng loài. ( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây máy, vòng van, van tim |
17,144,000 |
12 |
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ ( chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học |
12,821,000 |
13 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch phổi, phổi trong bệnh
tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải ( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây máy, vòng van, van tim nhân tạo..) |
14,352,000 |
14 |
Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ ( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây máy, vòng van, van tim..) |
17,144,000 |
15 |
Phẫu thuật vá thông liên thất ( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây máy, vòng van, van tim..) |
17,144,000 |
16 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot ( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây máy, vòng van, van tim..) |
17,144,000 |
17 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất bán phần ( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây máy, vòng van, van tim..) |
17,144,000 |
18 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất toàn bộ ( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây máy, vòng van, van tim..) |
17,144,000 |
19 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải hai đường ra ( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây máy, vòng van, van tim..) |
17,144,000 |
20 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn ( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây máy, vòng van, van tim..) |
17,144,000 |
21 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang Valsalva ( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây máy, vòng van, van tim..) |
17,144,000 |
22 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng ( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây máy, vòng van, van tim..) |
17,144,000 |
23 |
Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần ( hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi )( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây máy, vòng van, van tim..) |
17,144,000 |
24 |
Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein ( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây máy, vòng van, van tim..) |
17,144,000 |
25 |
Phẫu thuật thay van 3 lá điều trị bệnh Ebstein ( chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, dây máy, vòng van, van tim..) |
17,144,000 |
26 |
Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ nhỏ ( chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật ) |
14,352,000 |
PHẪU THUẬT TiẾT NiỆU |
||
1 | Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm hoặc C-ARM [ PT loại đặc biệt ] | 2,388,000 |
2 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2,321,000 |
3 | Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục | 4,121,000 |
4 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 6,560,000 |
5 | Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 5,485,000 |
6 | Phẫu thuật cắt thận | 4,232,000 |
7 | Phẫu thuật cắt u thượng thận/ cắt nang thận | 6,117,000 |
8 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận | 4,170,000 |
9 | Phẫu thuật lấy sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang | 4,098,000 |
10 | Phẫu thuật cắt u bàng quang | 5,305,000 |
11 | Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang | 5,434,000 |
12 | Phẫu thuật nội soi bàng quang, tạo hình bàng quang | 5,818,000 |
13 | Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang | 4,565,000 |
14 | Cắt thận đơn thuần | 4,232,000 |
15 | Cắt nối niệu đạo trước | 4,151,000 |
16 | Cắt bỏ tinh hoàn. | 2,321,000 |
17 | Phẫu thuật xoắn , vỡ tinh hoàn | 2,321,000 |
18 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang ( PT loại 1 ) | 4,098,000 |
19 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp ( PT loại 1 ) | 2,498,000 |
20 | Phẫu thuật treo thận ( PT loại 1 ) | 2,859,000 |
21 | Nối niệu quản – đài thận ( PT loại 1 ) | 3,044,000 |
22 | Cắt nối niệu quản ( PT loại 1 ) | 3,044,000 |
23 | Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo ( PT loại 1 ) | 4,415,000 |
24 | Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản ( PT loại 1 ). | 3,044,000 |
25 | Phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo ( tạo hình thành trước âm đạo
). ( PT loại 2 ) |
1,965,000 |
26 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang ( PT loại 1 ) | 2,851,000 |
27 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột ( PT loại ĐB ) | 5,305,000 |
28 | Cắm niệu quản bàng quang ( PT loại 1 ) | 2,851,000 |
29 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang . PT loại 1 | 4,151,000 |
PHẪU THUẬT THẦN KINH SỌ NÃO |
||
1 |
Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống [ PT loại Đặc biệt ] |
4,728,000 |
2 |
Phẫu thuật giải ép thần kinh/ khoan thăm dò sọ |
4,498,000 |
3 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ/ ngoài màng cứng/ dưới màng cứng/ trong não (chưa bao gồm ghim, vít, ốc.). |
5,081,000 |
4 |
Phẫu thuật u hốc mắt (Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu). |
5,529,000 |
5 |
Phẫu thuật áp xe não (Chưa bao gốm bộ dẫn lưu kín.). |
6,843,000 |
6 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng (Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.). |
4,122,000 |
7 |
Phẫu thuật nội soi não/ tủy sống |
4,948,000 |
8 |
Phẫu thuật tạo hình màng não (Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.) |
5,713,000 |
9 |
Phẫu thuật thoát vị não, màng não (Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.) |
5,414,000 |
10 |
Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy (Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.) |
7,245,000 |
11 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 6,653,000 |
12 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất (Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.) |
6,653,000 |
13 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ/ hàm mặt (Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.) |
5,389,000 |
14 |
Phẫu thuật ghép khuyết sọ (Chưa bao gồm xương nhân tạo, vít, lưới tital, ghim, ốc và các vật liệu tạo hình hộp sọ. |
4,557,000 |
15 |
Phẫu thuật u xương sọ (Chưa bao gồm ghim, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ.) |
5,019,000 |
16 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở (Chưa bao gồm ghim, vít, ốc.) |
5,383,000 |
17 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não (Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.) |
6,741,000 |
GIÁ THỦ THUẬT VÀ PHẪU THUẬT RĂNG |
||
1 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 382,000 |
2 | Răng sâu ngà | 247,000 |
3 | Cố định tạm thời gãy xương hàm | 363,000 |
4 | Nhổ chân răng | 190,000 |
5 | Nạo túi lợi 1 sextant | 74,000 |
6 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 103,000 |
7 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch.37 | 3,243,000 |
8 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (Chưa bao gồm nẹp, vít thay
thế).37 |
4,140,000 |
9 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (Chưa bao gồm nẹp, vít).37 | 2,644,000 |
10 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt.37 | 2,167,000 |
11 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng
chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay(Điều trị tuỷ răng số 4, 5) |
565,000 |
12 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay(Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới) | 795,000 |
13 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay(Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3) | 422,000 |
14 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay(Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên) | 925,000 |
15 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
có sử dụng trâm xoay máy(Điều trị tuỷ răng số 4, 5) |
565,000 |
16 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy(Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới) | 795,000 |
17 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
có sử dụng trâm xoay máy(Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3) |
422,000 |
18 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
có sử dụng trâm xoay máy(Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên) |
925,000 |
19 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 535,000 |
20 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 271,000 |
21 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 382,000 |
22 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép | 2,744,000 |
23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 2,744,000 |
24 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 2,744,000 |
25 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự | 2,744,000 |
26 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép | 3,044,000 |
27 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim | 3,044,000 |
28 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu | 3,044,000 |
29 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép | 3,044,000 |
30 | Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây thần kinh V | 2,859,000 |
31 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII | 4,128,000 |
32 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan tỏa vùng hàm mặt | 2,167,000 |
33 | Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê | 1,662,000 |
34 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên | 2,493,000 |
35 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên | 2,593,000 |
36 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn ( Chưa bao
gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo).37 |
1,049,000 |
37 | Cắt U lợi đường kính 2cm trở lên.37 | 455,000 |
38 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng.37 | 535,000 |
39 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt.37 | 844,000 |
40 | Cắt U da đầu lành, đường kính dưới 5cm.37 | 705,000 |
41 | Cắt bỏ nang sàn miệng.37 | 2,777,000 |
42 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm.37 | 2,927,000 |
43 | Cắt U nang giáp móng.37 | 2,133,000 |
44 | Điều trị đóng cuống răng.37 | 460,000 |
45 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn.37 | 1,662,000 |
46 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít
(1 bên) (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế).37 |
2,493,000 |
47 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp ( Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế).37 | 5,166,000 |
48 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt.37 | 3,093,000 |
49 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương
tự thân ( Chưa bao gồm nẹp, vít).37 |
3,806,000 |
50 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế).37 | 4,028,000 |
51 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng
(Chưa bao gồm xương).37 |
3,132,000 |
52 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu.37 | 4,153,000 |
53 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm.37 | 2,777,000 |
54 | Cắt lợi trùm.37 | 158,000 |
55 | Cố định tạm thời xương hàm gãy ( buộc chỉ thép, băng cố định ).37 | 363,000 |
56 | Điều trị răng sửa viêm tủy có hồi phục.37 | 334,000 |
57 | Điều trị tủy lại .37 | 954,000 |
58 | Điều trị tủy răng số 4,5.37 | 565,000 |
59 | Điều trị tủy răng 6,7 hàm dưới.37 | 795,000 |
60 | Điều trị tủy răng 123 .37 | 422,000 |
61 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên .37 | 925,000 |
62 | Điều trị tủy răng sữa một chân .37 | 271,000 |
63 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân.37 | 382,000 |
64 | Hàn Composite cổ răng .37 | 337,000 |
65 | Hàn răng sữa sâu ngà .37 | 97,000 |
66 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc ( 1 lần ) .37 | 32,300 |
67 | Lấy cao răng đánh bóng một vùng/ một hàm ( bệnh lý ).37 | 77,000 |
68 | Lấy cao răng đánh bóng hai hàm ( bệnh lý ).37 | 134,000 |
69 | Nắn trật khớp thái dương hàm .37 | 103,000 |
70 | Nạo túi lợi Sextant.37 | 74,000 |
71 | Nhổ chân răng .37 | 190,000 |
72 | Nhổ răng đơn giản .37 | 102,000 |
73 | Nhổ răng khó.37 | 207,000 |
74 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm.37 | 342,000 |
75 | Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa.37 | 37,300 |
76 | Răng sâu ngà .37 | 247,000 |
77 | Răng viêm tủy hồi phục.37 | 265,000 |
78 | Trám bít hố rãnh .37 | 212,000 |
79 | Răng viêm tuỷ phục hồi | 110,000 |
80 | Điều trị tuỷ răng số 1,2,3 bằng Protaper ( chưa bao gồm trám kết thúc ) | 422,000 |
81 | Điều trị tuỷ răng số 4,5 bằng Protaper( chưa bao gồm trám kết thúc) | 565,000 |
82 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới bằng Protaper ( chưa bao gồm trám kết thúc) | 795,000 |
83 | Điều trị tuỷ răng só 6,7 hàm trên bằng Protaper ( chưa bao gồm trám kết thúc) | 925,000 |
84 | Hàm composite cổ răng | 337,000 |
85 | Điều trị tuỷ lại bằng Protaper ( chưa bao gồm trám kết thúc ) | 954,000 |
86 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | 247,000 |
87 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 247,000 |
88 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | 247,000 |
89 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 247,000 |
90 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | 337,000 |
91 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | 337,000 |
92 | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | 212,000 |
93 | Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp | 212,000 |
94 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 212,000 |
95 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | 212,000 |
96 | Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | 212,000 |
97 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 334,000 |
98 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | 97,000 |
99 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 97,000 |
100 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 363,000 |
101 | Nắn sai khớp thái dương hàm khó | 103,000 |
102 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | 1,662,000 |
Bảng giá bệnh viện nhân dân Gia Định
Giới thiệu Bệnh viện nhân dân Gia Định
Lịch sử hình thành và phát triển
Những năm đầu thế kỷ XX, Người Pháp đã cho xây dựng Hospital de Gia Dinh. Đây chính là tiền thân của bệnh viện Nhân dân Gia Định hiện nay.
Vào năm 1945, Hospital de Gia Dinh lấy tên thành bệnh viện Nguyễn Văn Học. Mãi đến cho đến năm 1968, để có thể đáp ứng được số lượng người bệnh ngày càng tăng. Bệnh viện được mở rộng hơn với quy mô 4 tầng, sức chứa lên đến 500 bệnh nhân nội trú.
Bắt đầu từ năm 1975 đến thời điểm hiện tại. Bệnh viện chính thức được đổi tên thành Bệnh viện Nhân dân Gia Định. Cho đến năm 1996, Bệnh viện Gia Định được phân hạng là Bệnh viện đa khoa loại I – theo quyết định số 4630/QĐ – UB – NC. Song song với việc khám chữa bệnh là cơ sở thực hành của trường Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh.
Mới đầu, Bệnh viện được xây dựng với sức chứa chỉ từ 450 đến 500 bệnh nhân nội trú. Bên cạnh đó là khoảng 1000 lượt khám chữa bệnh ngoại trú. Tuy nhiên, số lượng bệnh nhân đến khám và chữa bệnh không ngừng tăng lên. Trước tình hình này, để đảm bảo cho chất lượng của việc khám chữa bệnh nội ngoại trú. Vào tháng 7/2007, bệnh viện đã quyết định mở rộng thêm khu khám bệnh và cấp cứu bao gồm 4 tầng với tổng diện tích lên đến 10.100 m2.
Giới thiệu bênh viện nhân dân Gia Định
Giai đoạn hiện tại
Ở thời điểm hiện tại, Bệnh viện Gia Định là một trong số những Bệnh viện Đa khoa loại I trực thuộc Sở Y tế TP.HCM. Với đội ngũ Y, Bác sĩ có trình độ chuyên môn cao, kinh nghiệm dày dạn. Tại bệnh viện có đủ các chuyên khoa lớn, phân khoa sâu. Bên cạnh bệnh viện cũng được trang bị đầy đủ các trang thiết bị y tế. Mục đích nhằm nâng cao chất lượng chẩn đoán và điều trị của bác sĩ. Đồng thời thuận tiện trong việc chăm sóc bệnh nhân. Đáp ứng được hầu hết các nhu cầu khám chữa bệnh của mọi người.
Với quy mô lên đến 1.500 giường bệnh. Trung bình trong một ngày, Bệnh viện Gia Định phục vụ khoảng 1.500 bệnh nhân nội trú và hơn 4.000 lượt bệnh nhân đến khám và điều trị. Bên cạnh đó là hơn 300 lượt bệnh nhân cấp cứu tại đây. Bên cạnh việc khám và chữa bệnh cho người dân sinh sống trên địa bàn thành phố. Bệnh viện cũng thường xuyên tiếp nhận bệnh nhân đến từ các tỉnh thành lân cận như Bình Dương, Đồng Nai Vũng Tàu và một số các tỉnh miền Trung.
Bên cạnh việc khám và chữa bệnh, bệnh viện Gia Định còn mang trong mình trọng trách đào tạo các thế hệ trẻ. Hiện tại, đây là cơ sở thực hành của sinh viên trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch và Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Mỗi năm, bệnh viện tiếp nhận trung bình khoảng 1500 học viên đến đây thực tập. Các sinh viên thuộc hệ trung học, hệ đại học và cả sau đại học.
Kinh nghiệm lựa chọn bệnh viện uy tín để khám và điều trị
1. Đội ngũ Y bác sĩ tại bệnh viện
Yếu tố đầu tiên mà bạn cần quan tâm đến khi lựa chọn bệnh viện để điều trị. Đó chính là đội ngũ y bác sĩ trực thuộc bệnh viện. Đội ngũ bác sĩ cần có trình độ chuyên môn cao để có thể đưa ra phán đoán chính xác về bệnh. Từ đó đưa ra phương pháp điều trị phù hợp với người bệnh.
Trình độ chuyên môn là yếu tố cần mà bắt buộc bác sĩ phải có. Bên cạnh đó là các yếu tố về đạo đức, tính kiên sự, sự cảm thông,… đối với bệnh nhân của mình.
Kinh nghiệm chọn bệnh viện khám chữa bệnh
2. Cơ sở hạ tầng và trang thiết bị y tế
Với sự phát triển của khoa học – kỹ thuật hiện nay. Bạn hoàn toàn có thể lựa chọn những bệnh viện có cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại. Nhằm phục vụ cho quá trình khám và chữa bệnh có được hiệu quả cao nhất.
Về cơ sở hạ tầng, bệnh viện cần được xây dựng chắc chắn và kiên cố. Nhằm đảm bảo an toàn cho bệnh nhân. Đồng thời đảm bảo cho dây chuyền được hoạt động liên tục. Mang đến sự thuận tiện cho việc khám và điều trị bệnh. Bên cạnh đó, các phòng khoa của bệnh viện cần được phân chia rõ ràng.
Về trang thiết bị y tế, bệnh viện cần được trang bị một sống trang thiết bị y tế chuyên dụng. Ngoài ra, trang thiết bị cũng cần được đổi mới, thường xuyên cập nhật các trang thiết bị hiện đại. Để phục vụ cho quy trình khám chữa bệnh tốt nhất có thể.
3. Quy trình khám chữa bệnh
Quy trình khám chữa bệnh cũng là yếu tố được nhiều người quan tâm. Mỗi bệnh viện sẽ có một quy trình khám chữa bệnh riêng. Để biết được quy trình khám chữa bệnh cụ thể, bạn có thể tham khảo trên website của bệnh viện. Hoặc có thể liên hệ trực tiếp đến bệnh viện để được hỗ trợ.
Lời khuyên dành cho bạn là nên tìm hiểu trước quy trình khám chữa bệnh khi đến khám. Để tiết kiệm thời gian và công sức của mình.
4. Dịch vụ khám và chữa bệnh
Dịch vụ khám chữa bệnh là yếu tố không kém phần quan trọng. Dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện sẽ bao gồm các yếu tố như: hình thức đăng ký khám bệnh, hình thức thanh toán, dịch vụ khám chữa bệnh tại nhà hoặc khám từ xa,… Về yếu tố này bạn cần cân nhắc thật kỹ về nhu cầu khám chữa bệnh của mình. Từ đó đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất dành cho bản thân.
Bài viết liên quan: