Bạn đang có kế hoạch du lịch vào những ngày tết? Bạn cần tra cứu thông tin Mùng 1 tết 2023 là ngày mấy dương lịch? Dưới đây, đội ngũ iNVERT giải đáp chi tiết thông tin này.
Nội Dung Bài Viết
Tết 2023 được nghỉ bao nhiêu ngày?
Hiện nay, đang có hai phương án đề xuất nghỉ Tết của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Cụ thể:
Phương án 1: Về phương án nghỉ bảy ngày, công chức, viên chức sẽ nghỉ hai ngày trước Tết và ba ngày sau Tết, từ ngày 20-1-2023 đến hết ngày 26-1-2023, tức ngày 29 tháng chạp năm Nhâm Dần đến hết mùng 5 tháng giêng năm Quý Mão.
Phương án 2: nghỉ Tết chín ngày. 1 ngày trước Tết và 8 ngày sau Tết (từ thứ Bảy ngày 21/1/2023 đến hết Chủ nhật ngày 29/1/2023 (tức ngày 30 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày mùng 8 tháng Giêng năm Quý Mão).
Trong hai phương án trên, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội nghiêng về hướng chọn nghỉ Tết âm lịch bảy ngày, bởi cho rằng phương án này đảm bảo tổng số ngày nghỉ liên tục không quá dài và hài hòa thời gian nghỉ trước và sau Tết.
Mùng 1 tết 2023 là ngày mấy dương lịch?
Theo lịch Tết Quý Mão năm 2023, năm 2023 ngày mùng 1 tết rơi vào chủ nhật ngày 22/1/2023 theo dương lịch.
Lịch Nghỉ Tết Nguyên Đán 2023 Chính Thức của 63 tỉnh thành
STT
|
Tỉnh, thành
|
Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2023
|
1
|
Hà Nội
|
Đang cập nhật
|
2
|
TP Hồ Chí Minh
|
Từ ngày 18/01/2023 (27 tháng Chạp), đến hết ngày 26/01/2023 (mùng 5 tháng Giêng).
Ngày 18/01 trùng với thứ tư, ngày 26/01 là thứ năm. Do đó, học sinh TP. HCM sẽ được nghỉ Tết Nguyên đán 09 ngày.
|
3
|
An Giang
|
Đang cập nhật
|
4
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Từ ngày 16/01/2023 (25 tháng Chạp năm Nhâm Dần) đến hết ngày 28/01/ 2023 (Mùng 07 tháng Giêng năm Quý Mão).
|
5
|
Bạc Liêu
|
Đang cập nhật
|
6
|
Bắc Giang
|
Đang cập nhật
|
7
|
Bắc Kạn
|
Đang cập nhật
|
8
|
Bắc Ninh
|
Từ ngày 20/01/2023 (tức 29 tháng Chạp Âm lịch) đến hết ngày 29/01/2023 (tức mùng 8 tháng Giêng Âm lịch).
|
9
|
Bến Tre
|
Từ ngày 19/01/2023 đến hết ngày 29/01/2023 (tức từ ngày 28/12/2022 Âm lịch đến hết ngày mùng 08/01/2023 Âm lịch).
|
10
|
Bình Dương
|
Đang cập nhật
|
11
|
Bình Định
|
Đang cập nhật
|
12
|
Bình Phước
|
Đang cập nhật
|
13
|
Bình Thuận
|
Đang cập nhật
|
14
|
Cà Mau
|
Đang cập nhật
|
15
|
Cao Bằng
|
Đang cập nhật
|
16
|
Cần Thơ
|
Từ ngày 19/01/2023 (tức 28 tháng Chạp) đến hết ngày 28/01/2023 (tức mùng 7 tháng Giêng).
|
17
|
Đà Nẵng
|
Đang cập nhật
|
18
|
Đắk Lắk
|
Đang cập nhật
|
19
|
Đắk Nông
|
Từ ngày 18/01/2023 (tức 27 tháng Chạp) đến hết ngày 29/01/2023 (tức mùng 8 tháng Giêng).
|
20
|
Điện Biên
|
Đang cập nhật
|
21
|
Đồng Nai
|
Đang cập nhật
|
22
|
Đồng Tháp
|
Đang cập nhật
|
23
|
Gia Lai
|
Từ ngày 18/01/2023 (tức 27 tháng Chạp) đến hết ngày 29/01/2023 (tức mùng 8 tháng Giêng). Tổng số ngày nghỉ là 12 ngày.
|
24
|
Hà Giang
|
Đang cập nhật
|
25
|
Hà Nam
|
Đang cập nhật
|
26
|
Hà Tĩnh
|
Từ ngày 18/01/2023 (ngày 27 tháng Chạp năm Nhâm Dần) đến hết ngày 29/01/2023 (ngày 8 tháng Giêng năm Quý Mão).
|
27
|
Hải Dương
|
Đang cập nhật
|
28
|
Hải Phòng
|
Đang cập nhật
|
29
|
Hậu Giang
|
Đang cập nhật
|
30
|
Hòa Bình
|
Đang cập nhật
|
31
|
Hưng Yên
|
Đang cập nhật
|
32
|
Khánh Hòa
|
Từ ngày 16/01/2023 (tức 25 tháng Chạp) đến hết ngày 28/01/2023 (tức mùng 7 tháng Giêng).
|
33
|
Kiên Giang
|
Đang cập nhật
|
34
|
Kon Tum
|
Từ ngày 16/01/2023 (tức 25 tháng Chạp) đến hết ngày 28/01/2023 (tức mùng 7 tháng Giêng).
|
35
|
Lai Châu
|
Đang cập nhật
|
36
|
Lạng Sơn
|
Đang cập nhật
|
37
|
Lào Cai
|
Từ ngày 16/01/2023 đến hết ngày 29/01/2023 (tức từ ngày 25 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày 08 tháng Giêng năm Quý Mão).
|
38
|
Lâm Đồng
|
Đang cập nhật
|
39
|
Long An
|
Từ ngày 16/01/2023 (25/12 Âm lịch) đến hết ngày 28/01/2023 (mùng 07/01 Âm lịch).
|
40
|
Nam Định
|
Đang cập nhật
|
41
|
Nghệ An
|
Đang cập nhật
|
42
|
Ninh Bình
|
Đang cập nhật
|
43
|
Ninh Thuận
|
Đang cập nhật
|
44
|
Phú Thọ
|
Đang cập nhật
|
45
|
Phú Yên
|
Đang cập nhật
|
46
|
Quảng Bình
|
Đang cập nhật
|
47
|
Quảng Nam
|
Đang cập nhật
|
48
|
Quảng Ngãi
|
Đang cập nhật
|
49
|
Quảng Ninh
|
Đang cập nhật
|
50
|
Quảng Trị
|
Đang cập nhật
|
51
|
Sóc Trăng
|
Từ ngày 16/01/2023 đến hết ngày 28/01/2023.
|
52
|
Sơn La
|
Đang cập nhật
|
53
|
Tây Ninh
|
Đang cập nhật
|
54
|
Thái Bình
|
Đang cập nhật
|
55
|
Thái Nguyên
|
Đang cập nhật
|
56
|
Thanh Hóa
|
Đang cập nhật
|
57
|
Thừa Thiên Huế
|
Đang cập nhật
|
58
|
Tiền Giang
|
Từ ngày 16/01/2023 đến ngày 27/01/2023 (tức từ ngày 25 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày mùng 6 tháng Giêng năm Quý Mão).
|
59
|
Trà Vinh
|
Từ ngày 16/01/2023 (tức 25 tháng Chạp) đến hết ngày 28/01/2023 (tức mùng 7 tháng Giêng).
|
60
|
Tuyên Quang
|
Đang cập nhật
|
61
|
Vĩnh Long
|
Đang cập nhật
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
Đang cập nhật
|
63
|
Yên Bái
|
Từ ngày 16/01/2023 (tức 25 tháng Chạp) đến hết ngày 29/01/2023 (tức mùng 8 tháng Giêng).
|
Source: ThuThuat