Thủ Thuật
  • TOP Thủ Thuật
    • Thủ Thuật Internet
    • Thủ Thuật Máy Tính
    • Thủ Thuật Tiện Ích
    • Thủ Thuật Phần Mềm
  • Chia Sẻ Kiến Thức
    • Học Excel
    • Học Word
    • Học Power Point
  • Games
  • Kênh Công Nghệ
  • Facebook
  • WordPress
  • SEO
No Result
View All Result
Thủ Thuật
  • TOP Thủ Thuật
    • Thủ Thuật Internet
    • Thủ Thuật Máy Tính
    • Thủ Thuật Tiện Ích
    • Thủ Thuật Phần Mềm
  • Chia Sẻ Kiến Thức
    • Học Excel
    • Học Word
    • Học Power Point
  • Games
  • Kênh Công Nghệ
  • Facebook
  • WordPress
  • SEO
No Result
View All Result
Thủ Thuật
No Result
View All Result
Home Chia Sẻ Kiến Thức Học Excel

Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 133

Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 133
6k
SHARES
19.5k
VIEWS
Share on Facebook

Nội Dung Bài Viết

Toggle
  • Tài Khoản Tài Sản
    • Tiền Mặt (111)
    • Tiền Gửi Ngân Hàng (112)
    • Các Khoản Phải Thu (131, 133, 136, 138)
    • Hàng Tồn Kho (151, 152, 153, 154, 155, 156, 157)
    • Tài Sản Cố Định (211, 214, 217)
  • Tài Khoản Nợ Phải Trả
    • Phải Trả Người Bán (331)
    • Thuế và Các Khoản Phải Nộp Nhà Nước (333)
    • Vay và Nợ Thuê Tài Chính (341)
  • Tài Khoản Vốn Chủ Sở Hữu
    • Vốn Đầu Tư Của Chủ Sở Hữu (411)
    • Lợi Nhuận Sau Thuế Chưa Phân Phối (421)
  • Tài Khoản Doanh Thu (511, 515)
  • Tài Khoản Chi Phí Sản Xuất, Kinh Doanh (611, 631, 632, 635, 642)
  • Tài Khoản Thu Nhập Khác (711) và Chi Phí Khác (811, 821)
  • Tài Khoản Xác Định Kết Quả Kinh Doanh (911)

Hệ thống tài khoản kế toán là nền tảng quan trọng cho việc ghi chép, theo dõi và báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp. Tại Việt Nam, hệ thống này được quy định bởi Bộ Tài chính, cụ thể là Thông tư 133/2016/TT-BTC. Bài viết này sẽ cung cấp chi tiết về hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133, giúp bạn nắm vững cấu trúc và cách sử dụng các tài khoản này.

Tài Khoản Tài Sản

Tài khoản tài sản phản ánh giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp. Các tài khoản này được phân loại theo tính thanh khoản, từ tài sản ngắn hạn đến dài hạn.

Tiền Mặt (111)

Tài khoản này dùng để theo dõi tiền mặt, bao gồm:

  • Tiền Việt Nam (1111): Ghi nhận số tiền mặt bằng VND.
  • Ngoại tệ (1112): Ghi nhận số tiền mặt bằng ngoại tệ.

Tiền Gửi Ngân Hàng (112)

Tài khoản này thể hiện số tiền doanh nghiệp gửi tại các ngân hàng:

  • Tiền Việt Nam (1121): Tiền gửi ngân hàng bằng VND.
  • Ngoại tệ (1122): Tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ.
Xem thêm:  Hướng Dẫn Vẽ Biểu Đồ Gantt Chart Quản Lý Dự Án Trong Excel

Các Khoản Phải Thu (131, 133, 136, 138)

Nhóm tài khoản này ghi nhận các khoản tiền mà khách hàng, đối tác hoặc các bên khác nợ doanh nghiệp. Một số tài khoản quan trọng bao gồm:

  • Phải thu của khách hàng (131)
  • Thuế GTGT được khấu trừ (133): Bao gồm thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ (1331) và TSCĐ (1332).
  • Phải thu nội bộ (136): Ví dụ như vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc (1361).
  • Phải thu khác (138): Các khoản phải thu chưa được phân loại ở các tài khoản khác.

Hàng Tồn Kho (151, 152, 153, 154, 155, 156, 157)

Nhóm tài khoản này theo dõi giá trị hàng hóa, nguyên vật liệu đang tồn kho trong doanh nghiệp. Một số ví dụ:

  • Hàng mua đang đi đường (151)
  • Nguyên liệu, vật liệu (152)
  • Công cụ, dụng cụ (153)
  • Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (154)
  • Thành phẩm (155)
  • Hàng hóa (156)
  • Hàng gửi đi bán (157)

Tài Sản Cố Định (211, 214, 217)

Đây là nhóm tài khoản dùng để theo dõi tài sản dài hạn, có giá trị lớn và được sử dụng trong nhiều kỳ kế toán.

  • Tài sản cố định (211): Bao gồm TSCĐ hữu hình (2111), TSCĐ thuê tài chính (2112) và TSCĐ vô hình (2113).
  • Hao mòn tài sản cố định (214): Ghi nhận hao mòn tương ứng với từng loại TSCĐ.
  • Bất động sản đầu tư (217)

Tài Khoản Nợ Phải Trả

Tài khoản nợ phải trả phản ánh các khoản nợ của doanh nghiệp với các bên khác.

Xem thêm:  Hướng Dẫn Khai Thuế Ban Đầu Cho Doanh Nghiệp Mới Thành Lập

Phải Trả Người Bán (331)

Tài khoản này dùng để theo dõi số tiền doanh nghiệp nợ người bán hàng hóa, dịch vụ.

Thuế và Các Khoản Phải Nộp Nhà Nước (333)

Tài khoản này theo dõi các khoản thuế, phí, lệ phí doanh nghiệp phải nộp cho nhà nước. Ví dụ:

  • Thuế giá trị gia tăng phải nộp (3331)
  • Thuế thu nhập doanh nghiệp (3334)

Vay và Nợ Thuê Tài Chính (341)

Tài khoản này ghi nhận các khoản vay và nợ thuê tài chính của doanh nghiệp. Ví dụ:

  • Các khoản đi vay (3411)
  • Nợ thuê tài chính (3412)

Tài Khoản Vốn Chủ Sở Hữu

Tài khoản này phản ánh vốn góp của chủ sở hữu và các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu.

Vốn Đầu Tư Của Chủ Sở Hữu (411)

Tài khoản này ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu vào doanh nghiệp.

Lợi Nhuận Sau Thuế Chưa Phân Phối (421)

Tài khoản này ghi nhận lợi nhuận sau thuế chưa được phân phối cho cổ đông.

Tài Khoản Doanh Thu (511, 515)

Tài khoản này dùng để theo dõi doanh thu từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Ví dụ:

  • Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
  • Doanh thu hoạt động tài chính (515)

Tài Khoản Chi Phí Sản Xuất, Kinh Doanh (611, 631, 632, 635, 642)

Nhóm tài khoản này theo dõi các chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh. Ví dụ:

  • Mua hàng (611)
  • Giá thành sản xuất (631)
  • Giá vốn hàng bán (632)
  • Chi phí tài chính (635)
  • Chi phí quản lý kinh doanh (642)

Tài Khoản Thu Nhập Khác (711) và Chi Phí Khác (811, 821)

Các tài khoản này dùng để ghi nhận các khoản thu nhập và chi phí phát sinh ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh chính.

Tài Khoản Xác Định Kết Quả Kinh Doanh (911)

Tài khoản này được sử dụng để xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.

Kết luận lại, việc hiểu rõ hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133 là rất quan trọng cho việc quản lý tài chính của doanh nghiệp. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về hệ thống này. Hãy tìm hiểu thêm các tài liệu hướng dẫn chi tiết để áp dụng hiệu quả vào thực tế.

Đánh Giá Bài Viết
Tuyết Nhi

Tuyết Nhi

Tôi là Tuyết Nhi - Nữ phóng viên trẻ đến từ Hà Nội. Với niềm đam mê công nghệ, khoa học kỹ thuật, tôi yêu thích và muốn chia sẻ đến mọi người những trải nghiệm, kinh nghiệm về các lĩnh vực công nghệ, kỹ thuật... Rất mong được quý độc giả đón nhận ❤️.

Related Posts

Tính Tổng Doanh Số Theo Tháng trong Power BI
Học Excel

Tính Tổng Doanh Số Theo Tháng trong Power BI

Cách Tính Thời Hạn Hợp Đồng trong Excel
Học Excel

Cách Tính Thời Hạn Hợp Đồng trong Excel

Khắc phục lỗi mất gợi ý hàm trong Excel
Học Excel

Khắc phục lỗi mất gợi ý hàm trong Excel

Hàm DATEVALUE trong Power BI: Chuyển đổi Text thành Ngày tháng
Học Excel

Hàm DATEVALUE trong Power BI: Chuyển đổi Text thành Ngày tháng

Discussion about this post

Trending.

Avast Free Antivirus: Hướng Dẫn Cài Đặt và Sử Dụng Chi Tiết

Avast Free Antivirus: Hướng Dẫn Cài Đặt và Sử Dụng Chi Tiết

Tải +27 Mẫu slide thuyết trình luận văn – Powerpoint bảo vệ khóa luận 2025 ✅

Tải +27 Mẫu slide thuyết trình luận văn – Powerpoint bảo vệ khóa luận 2025 ✅

Hướng Dẫn Hack Trái Ác Quỷ Trong Blox Fruits

Hướng Dẫn Hack Trái Ác Quỷ Trong Blox Fruits

Hướng Dẫn Tải và Cài Đặt Vectorworks Chi Tiết Nhất 2025

Hướng Dẫn Tải và Cài Đặt Vectorworks Chi Tiết Nhất 2025

Hướng dẫn Quay Màn Hình Máy Tính Windows 7 và Windows 10

Hướng dẫn Quay Màn Hình Máy Tính Windows 7 và Windows 10

Giới Thiệu

Thủ Thuật

➤ Website đang trong quá trình thử nghiệm AI biên tập, mọi nội dung trên website chúng tôi không chịu trách nhiệm. Bạn hãy cân nhắc thêm khi tham khảo bài viết, xin cảm ơn!

Chuyên Mục

➤ TOP Thủ Thuật

➤ Chia Sẻ Kiến Thức

➤ Kênh Công Nghệ

➤ SEO

➤ Games

Liên Kết

➤ Ketquaxskt.com

➤ TOP Restaurants

➤

➤

➤

Liên Hệ

➤ TP. Hải Phòng, Việt Nam

➤ 0931. 910. JQK

➤ Email: [email protected]

Website này cũng cần quảng cáo, không có tiền thì viết bài làm sao  ” Đen Vâu – MTP ”

DMCA.com Protection Status

© 2025 Thủ Thuật - Website chia sẻ kiến thức công nghệ hàng đầu Việt Nam

No Result
View All Result
  • TOP Thủ Thuật
    • Thủ Thuật Internet
    • Thủ Thuật Máy Tính
    • Thủ Thuật Tiện Ích
    • Thủ Thuật Phần Mềm
  • Chia Sẻ Kiến Thức
    • Học Excel
    • Học Word
    • Học Power Point
  • Games
  • Kênh Công Nghệ
  • Facebook
  • WordPress
  • SEO

© 2025 Thủ Thuật - Website chia sẻ kiến thức công nghệ hàng đầu Việt Nam