Những sản phẩm nhựa Bình Minh trên thị trường hiện nay không còn quá xa lạ với người tiêu dùng. Cùng với sản phẩm chất lượng cao, giá cả phải chăng, nhựa Bình Minh là sản phẩm được nhiều chủ đầu tư và nhà thầu lựa chọn cho công trình của mình. Trong bài viết hôm nay Top Kinh Doanh cập nhật Bảng giá Bình Minh mới nhất. Đồng thời chia sẻ cách giúp bạn phân biệt Nhựa Bình Minh thật giả trên thị trường.
Tên hàng hóa | Kích thước | Đơn giá/mét | |
1 | Ông nước nóng PPR Bình Minh | Ø20 x 3.4mm | 29.370 |
Ø25 x 4.2mm | 52.030 | ||
Ø32 x 5.4mm | 76.010 | ||
Ø40 x 6.7mm | 117.810 | ||
Ø50 x 8.3mm | 183.150 | ||
Ø63 x 10.5mm | 289.080 | ||
Ø75 x 12.5mm | 409.970 | ||
Ø90 x 15mm | 597.410 | ||
Ø110 x 18.3mm | 884.620 | ||
Ø125 x 20.8mm | 1.140.700 | ||
Ø140 x 23.3mm | 1.438.800 | ||
Ø160 x 26.6mm | 1.910.150 | ||
Tên hàng hóa | Kích thước | Đơn giá/cái | |
2 | Loi PPR Bình Minh | Ø20 | 4.950 |
Ø25 | 7.920 | ||
Ø32 | 11.880 | ||
Ø40 | 23.540 | ||
Ø50 | 45.100 | ||
Ø63 | 104.500 | ||
Ø75 | 188.100 | ||
Ø90 | 292.600 | ||
Ø110 | 500.500 | ||
Ø140 | 1.133.000 | ||
Ø160 | 1.364.000 | ||
Tên hàng hóa | Kích thước | Đơn giá/cái | |
3 | Nối PPR Bình Minh | Ø20 | 3.190 |
Ø25 | 5.280 | ||
Ø32 | 8.140 | ||
Ø40 | 13.090 | ||
Ø50 | 23.760 | ||
Ø63 | 49.720 | ||
Ø75 | 78.650 | ||
Ø90 | 133.100 | ||
Ø110 | 215.820 | ||
Ø140 | 633.600 | ||
Ø160 | 814.440 | ||
Tên hàng hóa | Kích thước | Đơn giá/cái | |
4 | Nối ren ngoài PPR Bình Minh | Ø20 x 1/2″ | 49.170 |
Ø20 x 3/4″ | 66.000 | ||
Ø25 x 1/2″ | 57.420 | ||
Ø25 x 3/4″ | 68.860 | ||
Ø32 x 3/4″ | 203.500 | ||
Ø32 x 1″ | 101.420 | ||
Ø40 x 1.1/4″ | 309.100 | ||
Ø50 x 1.1/2″ | 385.550 | ||
Ø63 x 2″ | 622.160 | ||
Ø75 x 2.1/2 | 1.595.000 | ||
Ø90 x 3″ | 1.870.000 | ||
Ø110 x 4″ | 2.640.000 | ||
Tên hàng hóa | Kích thước | Đơn giá/cái | |
5 | Nối ren trong PPR Bình Minh | Ø20 x 1/2″ | 38.720 |
Ø20 x 3/4″ | 74.800 | ||
Ø25 x 1/2″ | 47.960 | ||
Ø25 x 3/4″ | 52.910 | ||
Ø32 x 3/4″ | 141.900 | ||
Ø32 x 1″ | 264.000 | ||
Ø40 x 1″ | 392.700 | ||
Ø40 x 1.1/4″ | 332.200 | ||
Ø50 x 1.1/2″ | 304.040 | ||
Ø63 x 2″ | 573.760 | ||
Ø75 x 2.1/2 | 1.419.000 | ||
Tên hàng hóa | Kích thước | Đơn giá/cái | |
6 | Tê ren trong PPR Bình Minh | Ø20 x 1/2″ | 43.450 |
Ø20 x 3/4″ | 89.100 | ||
Ø25 x 1/2″ | 46.530 | ||
Ø25 x 3/4″ | 67.870 | ||
Ø32 x 1″ | 275.000 | ||
Tên hàng hóa | Kích thước | Đơn giá/mét | |
7 | Ông nước lạnh PPR Bình Minh | Ø20 x 1.9mm | 19.910 |
Ø25 x 2.3mm | 30.250 | ||
Ø32 x 2.9mm | 55.110 | ||
Ø40 x 3.7mm | 73.920 | ||
Ø50 x 4.6mm | 108.350 | ||
Ø63 x 5.8mm | 172.810 | ||
Ø75 x 6.8mm | 241.340 | ||
Ø90 x 8.2mm | 350.240 | ||
Ø110 x 10mm | 560.120 | ||
Ø125 x 111.4mm | 693.550 | ||
Ø140 x 12.7mm | 856.240 | ||
Ø160 x 14.6mm | 1.163.800 | ||
Tên hàng hóa | Kích thước | Đơn giá/cái | |
8 | Co PPR Bình Minh | Ø20 | 5.940 |
Ø25 | 7.920 | ||
Ø32 | 13.640 | ||
Ø40 | 22.660 | ||
Ø50 | 39.380 | ||
Ø63 | 120.670 | ||
Ø75 | 157.410 | ||
Ø90 | 247.060 | ||
Ø110 | 446.160 | ||
Ø140 | 1.463.000 | ||
Ø160 | 1.716.000 | ||
Tên hàng hóa | Kích thước | Đơn giá/cái | |
9 | Nối giảm PPR Bình Minh | Ø25/20 | 4.840 |
Ø32/20 | 6.930 | ||
Ø32/25 | 7.040 | ||
Ø40/20 | 15.950 | ||
Ø40/25 | 10.780 | ||
Ø40/32 | 11.000 | ||
Ø50/20 | 28.050 | ||
Ø50/25 | 19.250 | ||
Ø50/32 | 19.470 | ||
Ø50/40 | 19.690 | ||
Ø63/20 | 55.000 | ||
Ø63/25 | 37.070 | ||
Ø63/32 | 37.400 | ||
Ø63/40 | 37.730 | ||
Ø63/50 | 38.060 | ||
Ø75/32 | 65.230 | ||
Ø75/40 | 117.700 | ||
Ø75/50 | 119.900 | ||
Ø75/63 | 135.300 | ||
Ø90/40 | 171.600 | ||
Ø90/50 | 183.700 | ||
Ø90/63 | 188.100 | ||
Ø90/75 | 108.900 | ||
Ø110/50 | 267.300 | ||
Tên hàng hóa | Kích thước | Đơn giá/cái | |
10 | Tê đều PPR Bình Minh | Ø20 | 6.930 |
Ø25 | 10.780 | ||
Ø32 | 17.600 | ||
Ø40 | 38.500 | ||
Ø50 | 56.540 | ||
Ø63 | 135.630 | ||
Ø75 | 169.730 | ||
Ø90 | 530.200 | ||
Ø110 | 793.100 | ||
Ø140 | 1.738.000 | ||
Ø160 | 1.964.600 |
Bảng giá nhựa Bình Minh mới nhất hiện nay
Giới thiệu thương hiệu nhựa Bình Minh
Công ty Nhựa Bình Minh ra đời từ năm 1977 với tiền thân tên gọi là Nhà Máy Công Tư Hợp Doanh Nhựa Bình Minh. Nhà máy được ra đời trước đó nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu cung cấp ống cấp thoát nước trên địa bàn toàn quốc. Với thâm niên hơn 50 năm hoạt động thì thương hiệu Nhựa Bình Minh đã dần khẳng định được vị thế của mình trên thị trường.
Thương hiệu đã đạt được nhiều danh hiệu cao quý, được người tiêu dùng bình chọn là hàng Việt Nam chất lượng cao, được nhà nước trao tặng danh hiệu thương hiệu quốc gia, lọt top 50 công ty có hiệu quả sản xuất hàng đầu Việt Nam,…
Giới thiệu thương hiệu nhựa Bình Minh
Lĩnh vực kinh doanh chủ yếu của Công ty Nhựa Bình Minh
- Sản xuất và kinh doanh các mặt hàng, sản phẩm dân dụng và công nghiệp từ nguyên liệu chất dẻo và cao su
- Thiết kế, sản xuất, chế tạo và kinh doanh nhiều loại máy móc, vật tư, thiết bị vệ sinh cho ngành xây dựng và trang trí nội ngoại thất.
- Tư vấn và thực hiện thi công nhiều công trình cấp thoát nước, sân bãi, kho tàng;
- Cung cấp dịch vụ phân tích, giám định cũng như kiểm nghiệm hóa chất
- Kinh doanh và xuất nhập khẩu các loại hóa chất, nguyên liệu ( trừ các loại hóa chất độc hại), máy móc thiết bị ngành cơ khí, xây dựng, nhựa, cấp thoát nước và thiết bị thí nghiệm.
Ưu nhược điểm của nhựa Bình Minh
Ưu điểm
- Bề mặt ống rất trơn láng giúp cho dòng chảy được lưu thông đều đặn. Hạn chế tình trạng tạo cặn, giúp bảo vệ nguồn nước tránh tình trạng ô nhiễm
- Được trang bị khả năng chống ăn mòn hóa học cả bên trong và bên ngoài ống.
- Trọng lượng tương đối nhẹ nên quá trình vận chuyển và lắp đặt không quá khó khăn
- Sản phẩm sở hữu tính linh hoạt tương đối cao. Có thể thuận theo yêu cầu lắp đặt cùng với các loại phụ kiện lắp đặt đơn giản.
- Phương pháp sử dụng để thi công xây dựng đường ống nước đồng nhất, dễ thi công hơn là những môi trường lắp đặt không ổn định.
Ưu và nhược điểm nhựa Bình Minh
Nhược điểm
- Chi phí ban đầu bỏ ra cho việc lắp đặt tương đối cao.
- Sản phẩm tương đối dài nên quá trình vận chuyển cũng như lắp đặt thì cần sử dụng xe chuyên dụng hỗ trợ
- Ống có dạng đứng thẳng nên không thuận tiện cho việc lắp đặt tại những khu vực đường vòng hay cần tính linh hoạt cao.
Kinh nghiệm phân biệt nhựa Bình Minh thật giả
Tình trạng hàng thật hàng giả lẫn lộn trên thị trường đã xuất hiện từ nhiều năm nay, trên nhiều lĩnh vực, sản phẩm khác nhau. Và đương nhiên với một thương hiệu nhựa đã có mặt lâu đời như Nhựa Bình Minh thì việc này là không thể tránh khỏi.
Kinh nghiệm nhựa Bình Minh thật giả
Hãy bỏ túi một vài kinh nghiệm giúp bạn phân biệt thật giả dưới đây để tránh gặp phải tình trạng tiền mất tật mang ngoài ý muốn nhé!
- Điều đầu tiên luôn nổi bật trên các loại ống nhựa Bình Minh chính là những thông số của sản phẩm. Những thông số, thông tin này đều được khắc bằng laser toàn bộ. Chính vì vậy cho dù bạn có sử dụng bất kỳ loại chất tẩy rửa nào thì chữ trên đó cũng không thể biến mất. Chữ và số được khắc trên ống rõ ràng, không bị mờ, không hoen ố hay có dấu hiệu gợn sóng trên ống. Trên ống cũng không xuất hiện bất cứ vết rỗ nào, chúng hoàn toàn láng mịn và bằng phẳng.
- Điều thứ hai chính là thời gian thực được khắc trên ống không bao giờ trùng nhau. mỗi ống đều được khắc riêng số lô hàng + số ngày sản xuất + ngày giờ phút giây trên mỗi mét ống khác nhau.
Trên đây là những thông tin, Bảng giá nhựa Bình Minh mới nhất hiện nay và cách phân biệt thật giả trên thị trường mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn. Cảm ơn đã theo dõi và đón đọc!