bạn dưa vào bảng khối lương trong sgk rồi tính khối lương,dễ lắm bạn àtỷ số khối lương e so với p:Me/Mp=9,1095×10^-28/1,6726×10^-24=1/1837tỷ số khối luơnge so với nMe/Mn=9,1095×10^-28/0,6748×10^-24=1/1839
Tỉ số về khối lượng của electron so với proton là:
Tỉ số về khối lượng của electron so với nơtron là:
bạn xem câu trả lời của mình nhà :
Tỉ số về khối lượng của electron so với proton
Tỉ số về khối lượng của electron với nơtron
Cho nguyên tử kali có 19 proton, 20 nowtron và 19 electron.
Bạn đang xem: Tìm tỉ số về khối lượng của electron so với proton so với nơtron
– TÍnh khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử kali.
– Tính số nguyên tử K có trong 0,975g kali.
– Tìm tỉ số về khối lượng electron so với khối lượng của toàn nguyên tử kali/
Câu 1.Tìm tỉ số về khối lượng của electron so với proton và so với nơtron.
Câu 2.
a. Hãy định nghĩa thế nào là 1 đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
b. Hãy tính đơn vị khối lượng nguyên tử (u) ra gam.
Xem thêm: Cách Dùng No Và None Of Them Là Gì, Nghĩa Của Từ None
c. Hãy cho biết khối lượng nguyên tử đồng vị cacbon-12 tính ra đơn vị khối lượng nguyên tử u.
d. Biết rằng khối lượng của nguyên tử đồng vị cacbon-12 gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro.Hãy tính khối lượng nguyên tử hiđro ra đơn vị u.
Câu 3.Beri và oxi lần lượt có khối lượng nguyên tử: mBe= 9,012 u; mO= 15,999u.
Hãy tính các khối lượng đó ra đơn vị gam.
Lớp 10 Hóa học
3
0
Gửi Hủy
Câu 1:
Tỉ số của e so với p là:
(dfrac{m_e}{m_p}=dfrac{9,1094.10^{-31}}{1,6726.10^{-27}}=5,4463.10^{-4})
Tỉ số của e so với nlà:
(dfrac{m_e}{m_n}=dfrac{9,1094.10^{-31}}{1,6748.10^{-27}}=5,4391.10^{-4})
Đúng 1
Bình luận (0)
Câu 2:
a, tự làm nha
b, Ta có:(1u=dfrac{1}{12}.m_C=dfrac{1}{12}.dfrac{12}{6,022.10^{23}}approx1,66.10^{-24}left(gright))
c, Vì(1u=dfrac{1}{12}.m_CRightarrow m_C=12u)
d, Ta có:(m_C=11,9059.m_HRightarrow m_H=dfrac{12}{11,9059}=1,0079left(uright))
Đúng 1
Bình luận (0)
Câu 3:
(m_{Be}=9,012u=9,012.1,66.10^{-24}=1,495992.10^{-23}left(gright))
(m_{Be}=15,999u=15,999.1,66.10^{-24}=2,655834.10^{-23}left(gright))
Đúng 1
Bình luận (0)
tìm tỉ số khối lượng của electron so với proton,nơtron
Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT – NGUYÊN TỬ – PHÂN TỬ
2
0
Gửi Hủy
tỷ số khối lượng electron so với proton : Me/Mp=9,1095×10^-28/1,6726×10^-24=1/1837 tỷ số khối luợng electron so với nơtron Me/Mn=9,1095×10^-28/0,6748×10^-24=1/1839
Đúng 0
Bình luận (0)
Tỉ số về khối lượng của electron so với proton:
(dfrac{9,1094.10^{-31}}{1,6726.10^{-27}}=dfrac{1}{1836})
Tỉ số về khối lượng của electron với nơtron:
(dfrac{9,1094.10^{-31}}{1,6748.10^{-27}}=dfrac{1}{1839})
Đúng
Bình luận (0)
a) Hãy tính khối lượng của nguyên tử nito (gồm 7 proton, 7 notron, 7 electron)
b) Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử so với khối lượng của toàn nguyên tử
Lớp 10 Hóa học
2
0
Gửi Hủy
a)
$m_N = 7.1,67.10^{-27} + 7.1,67.10^{-27} + 7.9,1.10^{-31} = 2,339.10^{-26}(kg)$
b)
(dfrac{m_e}{m_{Ngtu}}=dfrac{7.9,1.10^{-31}}{2,339.10^{-36}}=2,82.10^{-4})
Đúng 2
Bình luận (0)
a.
Khối lượng của electron:(7cdot9.1cdot10^{-28}=63.7cdot10^{-28}left(gright))
Khối lượng của proton:(7cdot1.67cdot10^{-24}=11.6cdot10^{-24}left(gright))
Khối lượng của nơtron :(7cdot1.675cdot10^{-24}=11.72cdot10^{-24}left(gright))
Khối lượng của nguyên tử nitơ là :(23.42cdot10^{-24}left(gright))
b.
(dfrac{63.7cdot10^{-28}}{23.42cdot10^{-24}}cdot100%=0.027%)
Đúng
Bình luận (2)
Cho biết:(m_e=9,1095.10^{-31kg})
(m_p=1,6726.10^{-27kg})
(m_n=1,6750.10^{-27kg})
Tính khối lượng theo kg của một nguyên tử cacbon gồm 6 proton, 6 nơtron, 6 electron. Tính tỉ số khối của electron so với khối lượng của toàn nguyên tử
Lớp 8 Hóa học Bài 4: Nguyên tử
1
0
Gửi Hủy
Tính khối lượng theo kg của một nguyên tử cacbon gồm 6 proton, 6 nơtron, 6 electron.
6.me+6mp+6mn=6.9,1.10−28+12.1,67.10−24=2,005.10−23(g)” class=”MathJax_CHTML mjx-chtml”>m = 6.me+6mp+6mn
6.me+6mp+6mn=6.9,1.10−28+12.1,67.10−24=2,005.10−23(g)” class=”MathJax_CHTML mjx-chtml”>= 6.9,1095.10−31+ 6.1,6726.10−27+ 6.1,6750.10−27
6.me+6mp+6mn=6.9,1.10−28+12.1,67.10−24=2,005.10−23(g)” class=”MathJax_CHTML mjx-chtml”>=2.10-26 (kg)
Tính tỉ số khối của electron so với khối lượng của toàn nguyên tử
(%m_e=dfrac{6.9,1095.10^{-31}}{2.10^{-26}}.100=0,027%)
Đúng 3
Bình luận (0)
Tìm Tỉ số vè khối lượng của electron số với proton, số với nơtron ?
Lớp 10 Hóa học
0
0
Gửi Hủy
olm.vn hoặc hdtho
evolutsionataizmama.com