Thủ Thuật
  • TOP Thủ Thuật
    • Thủ Thuật Internet
    • Thủ Thuật Máy Tính
    • Thủ Thuật Tiện Ích
    • Thủ Thuật Phần Mềm
  • Chia Sẻ Kiến Thức
    • Học Excel
    • Học Word
    • Học Power Point
  • Games
  • Kênh Công Nghệ
  • Facebook
  • WordPress
  • SEO
No Result
View All Result
Thủ Thuật
  • TOP Thủ Thuật
    • Thủ Thuật Internet
    • Thủ Thuật Máy Tính
    • Thủ Thuật Tiện Ích
    • Thủ Thuật Phần Mềm
  • Chia Sẻ Kiến Thức
    • Học Excel
    • Học Word
    • Học Power Point
  • Games
  • Kênh Công Nghệ
  • Facebook
  • WordPress
  • SEO
No Result
View All Result
Thủ Thuật
No Result
View All Result
Home Chia Sẻ Kiến Thức Học Excel

Làm Chủ Mảng (Array) trong Google Apps Script: Hướng Dẫn Chi Tiết Cho Người Việt

Làm Chủ Mảng (Array) trong Google Apps Script: Hướng Dẫn Chi Tiết Cho Người Việt
6k
SHARES
19.5k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Nội Dung Bài Viết

Toggle
  • Khai Báo Mảng trong Google Apps Script
  • Truy Cập Phần Tử Mảng
  • Duyệt Qua Mảng
  • Thêm Phần Tử vào Mảng
  • Xóa Phần Tử khỏi Mảng
  • Kiểm Tra Kiểu Dữ Liệu Mảng
  • Array Destructuring
  • Nối Mảng
  • Chuyển Mảng thành Chuỗi
  • Kiểm Tra Sự Tồn Tại của Phần Tử
  • Tìm Vị Trí Phần Tử
  • Đảo Ngược Mảng
  • Sắp Xếp Mảng
  • Kết Luận

Mảng (Array) là cấu trúc dữ liệu quan trọng trong Google Apps Script, ngôn ngữ lập trình hỗ trợ tự động hóa các sản phẩm của Google như Google Sheets. Nắm vững cách sử dụng mảng sẽ giúp bạn thao tác dữ liệu hiệu quả hơn. Bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết về mảng trong Google Apps Script, từ khai báo, truy cập, đến các phương thức hữu ích, giúp bạn dễ dàng áp dụng vào công việc.

Mảng trong Google Apps ScriptMảng trong Google Apps Script

Bài viết này bao gồm các nội dung chính sau:

  • Khai báo mảng
  • Truy cập phần tử mảng
  • Độ dài mảng
  • Thêm phần tử vào mảng
  • Xóa phần tử khỏi mảng
  • Kiểm tra kiểu dữ liệu mảng
  • Array destructuring
  • Nối mảng
  • Chuyển mảng thành chuỗi
  • Kiểm tra sự tồn tại của phần tử
  • Tìm vị trí phần tử
  • Đảo ngược mảng
  • Sắp xếp mảng

Khai Báo Mảng trong Google Apps Script

Có hai cách khai báo mảng trong Google Apps Script: dùng ngoặc vuông [] hoặc từ khóa Array. Các phần tử được phân cách bằng dấu phẩy ,.

Cách 1: Sử dụng ngoặc vuông:

const mangDaKieuDuLieu = [100, 200, 234, true, {}];

Cách 2: Sử dụng từ khóa Array:

const mangDaKieuDuLieu2 = new Array(100, 200, 234, true, {});

Mỗi phần tử trong mảng có một vị trí gọi là chỉ số (index), bắt đầu từ 0 và tăng dần. Ví dụ, trong mangDaKieuDuLieu, 100 có index là 0, 200 có index là 1, v.v. Độ dài (length) của mảng là số lượng phần tử trong mảng.

Xem thêm:  Thủ Thuật Lập Báo Cáo Theo Tháng Bằng PivotTable Trong Excel

Truy Cập Phần Tử Mảng

Để truy cập phần tử trong mảng, sử dụng cú pháp mang[index].

const salad = ['🍅', '🍄', '🥦', '🥒', '🌽', '🥕', '🥑'];

salad[0]; // Kết quả: '🍅'
salad[4]; // Kết quả: '🌽'

Bạn cũng có thể dùng length để truy cập từ phải sang trái:

const len = salad.length;
salad[len - 1]; // '🥑'
salad[len - 3]; // '🌽'

Duyệt Qua Mảng

Sử dụng vòng lặp for hoặc forEach để duyệt qua các phần tử:

for (let i = 0; i < salad.length; i++) {
  console.log(`Phần tử tại vị trí ${i} là ${salad[i]}`);
}

Mảng trong Google Apps ScriptMảng trong Google Apps Script

Thêm Phần Tử vào Mảng

  • push(): Thêm phần tử vào cuối mảng.
salad.push('🥜'); // salad bây giờ là ['🍅', '🍄', '🥦', '🥒', '🌽', '🥕', '🥑', '🥜']
  • unshift(): Thêm phần tử vào đầu mảng.
salad.unshift('🥜'); // salad bây giờ là ['🥜', '🍅', '🍄', '🥦', '🥒', '🌽', '🥕', '🥑']

Xóa Phần Tử khỏi Mảng

  • pop(): Xóa phần tử cuối mảng.
salad.pop();
  • shift(): Xóa phần tử đầu mảng.
salad.shift();

Kiểm Tra Kiểu Dữ Liệu Mảng

Sử dụng Array.isArray() để kiểm tra:

Array.isArray(['🍅', '🍄']); // true
Array.isArray('🍅'); // false

Array Destructuring

Khai báo biến nhanh chóng từ mảng:

let [caChua, nam, caRot] = ['🍅', '🍄', '🥕'];

Nối Mảng

Sử dụng concat() để nối hai mảng:

const mang1 = [1, 2, 3];
const mang2 = [4, 5, 6];
const mangGop = mang1.concat(mang2); // [1, 2, 3, 4, 5, 6]

Chuyển Mảng thành Chuỗi

Sử dụng join() để nối các phần tử thành chuỗi:

const camXuc = ['🙂', '😍', '🙄', '😟'];
const chuoiCamXuc = camXuc.join(', '); // "🙂, 😍, 🙄, 😟"

Kiểm Tra Sự Tồn Tại của Phần Tử

Sử dụng includes() để kiểm tra:

const ten = ['tom', 'alex', 'bob'];
ten.includes('tom'); // true

Tìm Vị Trí Phần Tử

  • indexOf(): Trả về index đầu tiên của phần tử.
ten.indexOf('alex'); // 1
  • lastIndexOf(): Trả về index cuối cùng của phần tử.
const ten2 = ['tom', 'alex', 'bob', 'tom'];
ten2.lastIndexOf('tom'); // 3

Đảo Ngược Mảng

Sử dụng reverse():

ten.reverse(); // ['bob', 'alex', 'tom']

Sắp Xếp Mảng

Sử dụng sort():

ten.sort(); // ['alex', 'bob', 'tom']

Kết Luận

Bài viết đã cung cấp kiến thức tổng quan về mảng trong Google Apps Script. Hy vọng bài viết này hữu ích cho bạn trong việc phát triển ứng dụng với Google Apps Script. Hãy khám phá thêm các bài viết khác trên Thủ Thuật để nâng cao kiến thức công nghệ của bạn.

Đánh Giá Bài Viết
Tuyết Nhi

Tuyết Nhi

Tôi là Tuyết Nhi - Nữ phóng viên trẻ đến từ Hà Nội. Với niềm đam mê công nghệ, khoa học kỹ thuật, tôi yêu thích và muốn chia sẻ đến mọi người những trải nghiệm, kinh nghiệm về các lĩnh vực công nghệ, kỹ thuật... Rất mong được quý độc giả đón nhận ❤️.

Related Posts

Hướng dẫn in hai mặt trong Excel 2010, 2013, 2016 không bị ngược
Học Excel

Hướng dẫn in hai mặt trong Excel 2010, 2013, 2016 không bị ngược

Hàm AND trong Power BI DAX: Hướng dẫn chi tiết
Học Excel

Hàm AND trong Power BI DAX: Hướng dẫn chi tiết

Cách Tính Thuế Thu Nhập Cá Nhân Nhanh Chóng bằng Excel và Google Sheets
Học Excel

Cách Tính Thuế Thu Nhập Cá Nhân Nhanh Chóng bằng Excel và Google Sheets

Hàm MONTH trong Excel: Cách Xác Định Tháng Từ Ngày
Học Excel

Hàm MONTH trong Excel: Cách Xác Định Tháng Từ Ngày

Discussion about this post

Trending.

Cách Xóa Dấu Nháy Đơn (‘) Trong Excel

Cách Xóa Dấu Nháy Đơn (‘) Trong Excel

Chia đôi màn hình Excel: So sánh dữ liệu dễ dàng với Split

Chia đôi màn hình Excel: So sánh dữ liệu dễ dàng với Split

Tạo Dữ Liệu Ngẫu Nhiên trong Excel với Hàm RANDBETWEEN và VLOOKUP

Tạo Dữ Liệu Ngẫu Nhiên trong Excel với Hàm RANDBETWEEN và VLOOKUP

Mẹo giảm mỡ bụng sau sinh hiệu quả

Mẹo giảm mỡ bụng sau sinh hiệu quả

Hàm LOOKUP trong Excel: Cú pháp và Cách Sử Dụng

Hàm LOOKUP trong Excel: Cú pháp và Cách Sử Dụng

Giới Thiệu

Thủ Thuật

➤ Website đang trong quá trình thử nghiệm AI biên tập, mọi nội dung trên website chúng tôi không chịu trách nhiệm. Bạn hãy cân nhắc thêm khi tham khảo bài viết, xin cảm ơn!

Chuyên Mục

➤ TOP Thủ Thuật

➤ Chia Sẻ Kiến Thức

➤ Kênh Công Nghệ

➤ SEO

➤ Games

Liên Kết

➤

➤

➤

➤

➤

Liên Hệ

➤ TP. Hải Phòng, Việt Nam

➤ 0931. 910. JQK

➤ Email: [email protected]

Website này cũng cần quảng cáo, không có tiền thì viết bài làm sao  ” Đen Vâu – MTP ”

DMCA.com Protection Status

© 2025 Thủ Thuật - Website chia sẻ kiến thức công nghệ hàng đầu Việt Nam

No Result
View All Result
  • TOP Thủ Thuật
    • Thủ Thuật Internet
    • Thủ Thuật Máy Tính
    • Thủ Thuật Tiện Ích
    • Thủ Thuật Phần Mềm
  • Chia Sẻ Kiến Thức
    • Học Excel
    • Học Word
    • Học Power Point
  • Games
  • Kênh Công Nghệ
  • Facebook
  • WordPress
  • SEO

© 2025 Thủ Thuật - Website chia sẻ kiến thức công nghệ hàng đầu Việt Nam