Excel là công cụ mạnh mẽ với vô số hàm hỗ trợ phân tích và xử lý dữ liệu. Bài viết này từ Thủ Thuật sẽ tổng hợp các hàm Excel thiết yếu, từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt hữu ích cho người mới bắt đầu. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các hàm văn bản, toán học, logic, thống kê, tra cứu và cả hàm về ngày tháng, thời gian. Mỗi hàm sẽ được giải thích ngắn gọn kèm ví dụ minh họa, giúp bạn dễ dàng nắm bắt và áp dụng vào công việc.
Bạn đang tìm kiếm cách sử dụng hàm trong Excel? Hãy bắt đầu ngay!
Học Excel Online
Hàm Văn Bản (Chuỗi)
Excel cung cấp nhiều hàm xử lý văn bản. Dưới đây là một số hàm cơ bản thường dùng:
Hàm TEXT
TEXT(value, format_text)
chuyển đổi số hoặc ngày thành văn bản theo định dạng chỉ định.
Ví dụ:
=TEXT(A1,"mm/dd/yyyy")
: Chuyển đổi ngày trong ô A1 sang định dạng “tháng/ngày/năm”.=TEXT(A1,"€#,##0.00")
: Chuyển đổi số trong ô A1 thành chuỗi tiền tệ.
Ví dụ hàm TEXT
Ví dụ hàm TEXT với tiền tệ
Hàm CONCATENATE
CONCATENATE(text1, [text2], …)
nối nhiều đoạn văn bản lại với nhau. Bạn cũng có thể dùng toán tử &
để nối chuỗi.
Ví dụ hàm CONCATENATE
Hàm TRIM
TRIM(text)
loại bỏ khoảng trắng thừa ở đầu và cuối chuỗi, cũng như giữa các từ.
Ví dụ hàm TRIM
Hàm SUBSTITUTE
SUBSTITUTE(text, old_text, new_text, [instance_num])
thay thế một chuỗi ký tự bằng chuỗi khác.
Ví dụ: =SUBSTITUTE(A2, ",", ";")
thay thế dấu phẩy bằng dấu chấm phẩy trong ô A2.
Ví dụ hàm SUBSTITUTE
Hàm VALUE
VALUE(text)
chuyển đổi chuỗi văn bản thành số. Hàm này hữu ích khi xử lý dữ liệu nhập từ nguồn ngoài, thường ở định dạng văn bản.
Hàm EXACT
EXACT(text1, text2)
so sánh hai chuỗi và trả về TRUE nếu chúng giống hệt nhau, ngược lại trả về FALSE. Hàm này phân biệt chữ hoa chữ thường.
Hàm Chuyển Đổi Chữ Hoa Chữ Thường (UPPER, LOWER, PROPER)
UPPER(text)
: Chuyển đổi thành chữ in hoa.LOWER(text)
: Chuyển đổi thành chữ thường.PROPER(text)
: Viết hoa chữ cái đầu mỗi từ.
Ví dụ hàm UPPER, LOWER, PROPER
Hàm Trích Xuất Ký Tự (LEFT, RIGHT, MID)
LEFT(text, [num_chars])
: Trích xuất ký tự từ bên trái.RIGHT(text, [num_chars])
: Trích xuất ký tự từ bên phải.MID(text, start_num, num_chars)
: Trích xuất ký tự từ vị trí bất kỳ.
Ví dụ hàm LEFT, RIGHT, MID
Hàm Logic
Hàm AND, OR, XOR
AND(logical1, [logical2], …)
: Trả về TRUE nếu tất cả các đối số là TRUE.OR(logical1, [logical2], …)
: Trả về TRUE nếu ít nhất một đối số là TRUE.XOR(logical1, [logical2],…)
: Trả về TRUE nếu chỉ một đối số là TRUE (từ Excel 2013).
Ví dụ hàm AND, OR
Hàm NOT
NOT(logical)
: Đảo ngược giá trị logic của đối số.
Hàm IF
IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false])
: Trả về một giá trị nếu điều kiện đúng, và một giá trị khác nếu điều kiện sai. Hàm IF có thể lồng nhau để xử lý nhiều điều kiện.
Ví dụ hàm IF lồng nhau
Hàm IFERROR và IFNA
IFERROR(value, value_if_error)
: Xử lý tất cả các loại lỗi.IFNA(value, value_if_na)
: Xử lý lỗi #N/A (từ Excel 2013).
Ví dụ hàm IFERROR
Hàm Toán Học
Hàm Tính Tổng
SUM(number1,[number2],…)
: Tính tổng các giá trị.SUMIF(range, criteria, [sum_range])
: Tính tổng có điều kiện.SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1, [criteria_range2, criteria2], …)
: Tính tổng với nhiều điều kiện.SUMPRODUCT(array1,array2, …)
: Tính tổng tích của các mảng.
Ví dụ hàm SUMIF và SUMIFS
Hàm Tạo Số Ngẫu Nhiên
RAND()
: Tạo số ngẫu nhiên từ 0 đến 1.RANDBETWEEN(bottom, top)
: Tạo số nguyên ngẫu nhiên trong khoảng cho trước.
Hàm Làm Tròn
Excel cung cấp nhiều hàm làm tròn như ROUND
, ROUNDUP
, ROUNDDOWN
, MROUND
, FLOOR
, CEILING
, INT
, TRUNC
, EVEN
, ODD
.
Hàm MOD
MOD(number, divisor)
: Trả về phần dư của phép chia.
Hàm Thống Kê
Tìm Giá Trị Lớn Nhất, Nhỏ Nhất và Trung Bình
MIN(number1, [number2], …)
: Tìm giá trị nhỏ nhất.MAX(number1, [number2], …)
: Tìm giá trị lớn nhất.AVERAGE(number1, [number2], …)
: Tính giá trị trung bình.SMALL(array, k)
: Tìm giá trị nhỏ thứ k.LARGE(array, k)
: Tìm giá trị lớn thứ k.
Ví dụ hàm MIN, MAX, AVERAGE
Đếm Ô
COUNT(value1, [value2], …)
: Đếm ô chứa số.COUNTA(value1, [value2], …)
: Đếm ô chứa dữ liệu.COUNTBLANK(range)
: Đếm ô trống.COUNTIF(range, criteria)
: Đếm ô thỏa mãn điều kiện.COUNTIFS(criteria_range1, criteria1, [criteria_range2, criteria2]…)
: Đếm ô thỏa mãn nhiều điều kiện.
Ví dụ hàm COUNT, COUNTA, COUNTBLANK, COUNTIF
Hàm Tra Cứu
VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup])
: Tìm kiếm theo cột.INDEX(array, row_num, [column_num])
: Trả về giá trị tại hàng và cột chỉ định.MATCH(lookup_value, lookup_array, [match_type])
: Tìm kiếm vị trí của giá trị.INDIRECT(ref_text, [a1])
: Trả về tham chiếu từ chuỗi văn bản.OFFSET(reference, rows, cols, [height], [width])
: Trả về tham chiếu dịch chuyển.TRANSPOSE(array)
: Chuyển vị hàng và cột.HYPERLINK(link_location, [friendly_name])
: Tạo siêu liên kết.
Ví dụ hàm INDIRECT
Hàm Tài Chính
FV(rate, nper ,pmt ,[pv], [type])
: Tính giá trị tương lai của khoản đầu tư.
Hàm Ngày Tháng và Thời Gian
Hàm Ngày Tháng
DATE
: Tạo ngày từ năm, tháng, ngày.DATEVALUE
: Chuyển đổi chuỗi văn bản thành ngày.TODAY
: Trả về ngày hiện tại.NOW
: Trả về ngày và giờ hiện tại.DAY
,MONTH
,YEAR
: Trích xuất ngày, tháng, năm.EOMONTH
: Tìm ngày cuối cùng của tháng.WEEKDAY
: Tìm thứ trong tuần.WEEKNUM
: Tìm số tuần trong năm.DATEDIF
: Tính khoảng cách giữa hai ngày.EDATE
: Tính ngày tháng sau một số tháng.YEARFRAC
: Tính tỷ lệ của khoảng thời gian trong năm.WORKDAY
: Tính ngày làm việc sau một số ngày làm việc.WORKDAY.INTL
: Tính ngày làm việc với tùy chỉnh ngày cuối tuần.NETWORKDAYS
: Tính số ngày làm việc giữa hai ngày.NETWORKDAYS.INTL
: Tính số ngày làm việc giữa hai ngày với tùy chỉnh ngày cuối tuần.
Hàm Thời Gian
TIME
: Tạo thời gian từ giờ, phút, giây.TIMEVALUE
: Chuyển đổi chuỗi văn bản thành thời gian.HOUR
,MINUTE
,SECOND
: Trích xuất giờ, phút, giây.
Kết Luận
Bài viết đã giới thiệu tổng quan về các hàm Excel quan trọng, giúp bạn xử lý dữ liệu hiệu quả hơn. Từ việc thao tác với văn bản, thực hiện tính toán, đến phân tích dữ liệu và làm việc với ngày tháng, thời gian, hy vọng bạn đã tìm thấy những hàm hữu ích cho công việc của mình. Hãy thực hành thường xuyên để thành thạo và khám phá thêm nhiều tính năng mạnh mẽ khác của Excel. Tìm hiểu thêm về các khóa học Excel tại đây:
Discussion about this post